Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

già dặn

Academic
Friendly

Từ "già dặn" trong tiếng Việt thường được dùng để chỉ những người sự trưởng thành kinh nghiệm sống phong phú, mặc dù có thể họ còn trẻ tuổi. Từ này hai nghĩa chính:

dụ sử dụng:
  • Cơ bản: "Mặc dù còn trẻ, nhưng cậu ấy đã rất già dặn trong cách suy nghĩ."
  • Nâng cao: "Bút pháp của nhà văn này rất già dặn sắc sảo, thể hiện sự chín chắn trong tư duy sáng tạo."
Các biến thể của từ:
  • Già dặn kinh nghiệm: Chỉ những người nhiều kinh nghiệm trong công việc hay cuộc sống.
  • Già dặn trong công tác: Nghĩa là kinh nghiệm trình độ tốt trong công việc.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chín chắn: Cũng chỉ những người sự trưởng thành về mặt suy nghĩ hành động.
  • Từng trải: Nghĩa là đã trải qua nhiều kinh nghiệm, thường đi kèm với sự khôn ngoan.
Phân biệt:
  • Già dặn có thể dùng cho cả về ngoại hình lẫn kinh nghiệm, trong khi chín chắn thường chỉ nhấn mạnh về mặt tâm lý hành vi.
  • Từng trải thường chỉ về những kinh nghiệm đã trải qua, không nhất thiết phải thể hiện sự trưởng thành hay chín chắn.
  1. t. 1 (Người) ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt. Mới hai mươi tuổi người trông già dặn. 2 trình độ mọi mặt trên mức đạt yêu cầu, do đã từng trải, được rèn luyện nhiều. Già dặn kinh nghiệm. Già dặn trong công tác. Bút pháp già dặn, sắc sảo.

Similar Spellings

Words Containing "già dặn"

Comments and discussion on the word "già dặn"